Vật liệu
Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm
1. Mô tả sản phẩm:
Aquacoat KS-60 là lớp phủ Polyurea một thành phần thi công thủ công có tính chất cơ học và độ đàn hồi cao phù hợp với bê tông, có khả năng chống chịu thời tiết tốt. Sau khi đóng rắn lớp màng vẫn có độ giãn dài ³ 100% trong điều kiện thời tiết giá lạnh dài hạn ở -45ºC.
Aquacoat KS-60 là một chất lỏng sệt gần giống như bột nhão. Sau khi thi công nó sẽ hấp thụ hơi ẩm trong không khí và đông đặc lại thành một lớp màng đàn hồi
2. Đặc tính sản phẩm:
Aquacoat KS-60 là loại vật liệu một thành phần, đóng rắn với độ ẩm không khí, dễ thi công.
Aquacoat KS-60 tạo thành lớp phủ đặc chắc không mối nối.
Aquacoat KS-60 có thể đạt độ dày 0,5-1,0mm cho mỗi lớp thi công và không bị chảy khi thi công trên vách thẳng đứng.
Aquacoat KS-60 có khả năng chống nước tốt, chống mài mòn tốt và độ đàn hồi tuyệt vời.
Aquacoat KS-60 chịu được các yếu tố thời tiết bất lợi, chống ăn mòn.
Aquacoat KS-60 không chứa kim loại nặng, là sản phẩm xanh và bảo vệ môi trường.
Aquacoat KS-60 tạo lớp phủ hoạt động tốt trong thời gian dài ở nhiệt độ -35ºC÷ 80ºC
3. Vị trí ứng dụng:
Aquacoat KS-60 được sử dụng để chống thấm cho các vị trí sau:
Chống thấm các vị trí lộ thiên, mái bê tông, mái kim loại…
Chống thấm cho các khu vực chịu biến dạng cao, tập trung ứng suất lớn.
Sử dụng cho các công trình có yêu cầu tuổi thọ cao.
Sử dụng cho các vị trí có kết cấu bê tông phức tạp.
Sử dụng cho các khu vực khác nhau và các vết nứt.
Sử dụng cho cầu, đường giao thông, đường băng sân bay…
Sử dụng cho hồ bơi.
Sử dụng cho sàn có yêu cầu chống thấm, chống mài mòn…
4. Thi công:
*Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt phải được sơn lớp lót Aquacoat KS-11 trước khi thi công lớp phủ Aquacoat KS-60 trong vòng không quá 24h tuỳ vào điều kiện môi trường.
* Dụng cụ thi công:
Thi công thủ công: sử dụng bản chải lông ngắn hoặc con lăn.
Thi công máy: sử dụng máy phun chuyên dụng.
* Thi công:
Sử dụng máy phun, chổi quét hoặc con lăn để thi công lớp phủ Polyurea.
Thi công lớp phủ Polyurea Aquacoat KS-60 trong thời gian xác định:
+ Ở điều kiện nhiệt độ 25ºC, độ ẩm 55% phải thi công lớp phủ Polyurea trong vòng 3÷15h sau
khi thi công lớp lót.
+ Vào mùa hè: nhiệt độ cao phải thi công lớp phủ Polyurea trong vòng 2÷6h sau khi thi công
lớp lót.
+ Vào mùa đông: nhiệt độ thấp phải thi công lớp phủ Polyurea trong vòng 6÷18h sau khi thi
công lớp lót.
Khi mở sản phẩm và để trong tình trạng mở phải thi công hết trong vòng 1h. Phần vật liệu chưa sử dụng phải được đậy kín tránh tiếp xúc với nước hoặc hơi ẩm và phải được sử dụng càng sớm càng tốt. Đối với phần vật liệu không sử dụng hết nếu có hiện tượng kết tủa thì không được sử dụng để thi công.
Lớp phủ Aquacoat KS-60 sau khi thi công mất 3÷4h để đóng rắn và 6÷24h để khô hoàn. Thời gian đóng rắn và khô hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và độ dày lớp phủ.
Trong thời gian đóng rắn không được đi lại trên lớp phủ hoặc để lớp phủ tiếp xúc với nước.
Lớp phủ Aqucoat KS-60 được thi công với độ dày không quá 1.0mm cho mỗi lớp nếu thi công quá độ dày này sẽ làm lớp phủ đóng rắn kém . Thi công nhiều lớp để đạt độ dày theo thiết kế. Chỉ thi công lớp tiếp theo khi lớp trước đó đã khô hoàn toàn.
* Lưu ý khi thi công:
Không trộn vật liệu với Xi măng
Không ngâm trong axit mạnh và nóng trong thời gian dài.
Không thi công trong điều kiện nhiệt độ thấp hơn 5ºC hoặc cao hơn 50ºC.
Không thi công trên bề mặt có sương, đọng nước hoặc có áp lực nước.
* Định mức:
Định mức sử dụng là: 0,5÷2kg/m², độ dày mỗi lớp thi công từ 0,2÷1,0mm tuỳ thuộc vào bề mặt.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Yêu cầu | Giá trị trung bình |
Thành phần | 1 thành phần | 1 thành phần |
Tỷ trọng, g/ml | 1.0±0.1 | 1,1 |
Thời gian khô bề mặt, TFT (h) | <1.5 | 0,8 |
Thời gian khô hoàn toàn (h) | <12 | 8 |
Độ bền kéo (Mpa) | >15 | 18,6 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | 300 | 375 |
Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp -45oC (%) | >100 | 150 |
Kháng xé (N/mm) | 40 | 61 |
Độ kết dính với sơn lót (Mpa) | 2,5 | 4,8 |
Độ kết dính bóc (với lớp sơn lót), N/mm | 2 | 3,2 |
Độ bền của lớp phủ sau khi ngâm trong nhiệt độ cao và thấp (N/mm) | 1,5 | 2 |
Khả năng chịu nhiệt ở 80oC (trong168 giờ) | tốt | tốt |
Kháng axit 2% H2SO4 (ngâm trong 168 giờ) | tốt | tốt |
Kháng kiềm 2% NaOH (ngâm trong 168 giờ) | tốt | tốt |
Kháng muối 3%NaCl (ngâm trong 168 giờ) | tốt | tốt |
Dầu diesel số 0 (ngâm 168 giờ) | tốt | tốt |
Phong hóa nhân tạo (QUVA 2000 giờ) | không nứt | không nứt |
Sự phát xạ nhiệt | 0,80 | 0,85 |
Phản xạ ánh sáng | 0,82 | 0,83 |
Tải tài liệu
Tải tài liệu