
Vật liệu
Aquaflex KS-988A type II: Lớp phủ tạo màng chống thấm đàn hồi gốc acrylic polymer xi măng hai thành phần
Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm
1. Mô tả sản phẩm:
Màng chống thấm Aquaflex KS-988A loại II là chất chống thấm hai thành phần gồm:
Thành phần lỏng: nhũ tương acrylic polymer
Thành phần bột: Xi măng và các vật liệu vô cơ khác
2. Đặc tính sản phẩm:
Thân thiện với môi trường, không độc hại, an toàn với con người.
Có khả năng bám dính lên nhiều bề mặt khác nhau, bám dính tốt với bê tông và gạch ốp lát và các vật liệu xây dựng thông dụng khác.
Có thể thi công trực tiếp trên bề mặt khô hoặc ẩm (không đọng nước).
Dễ thi công có thể thi công trên bề mặt thẳng đứng, dốc.
Độ giãn dài tốt có khả năng che phủ các vết nứt nhỏ.
Khả năng linh hoạt với các điều kiện môi trường.
3. Vị trí ứng dụng:
Màng Aquaflex KS-988A loại II sử dụng cho các vị trí ẩm ướt bao gồm:
– Nhà vệ sinh, nhà bếp.
– Ban công, lô gia.
– Mái không lộ thiên.
– Bể chứa nước sinh hoạt, bể phòng cháy chữa cháy…
4. Thi công:
* Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt phải bằng phẳng, sạch sẽ không dầu mỡ , vật sắc nhọn, bụi bẩn..có thể làm giảm độ bám dính của vật liệu.
Đối với nền bê tông trước khi thi công cần làm ẩm bề mặt (không đọng nước).
Vị trí góc chân tường: cần bo góc bằng vữa xi măng trước khi chống thấm và gia cường bằng lưới thuỷ tinh giữa hai lượt quét.
* Chuẩn bị vật liệu:
Tỷ lệ lỏng / bột = 1/1,5.
Trộn hỗn hợp bằng máy trộn ở tốc độ 350-450 vòng/ phút trong thời gian 3-5 phút đến khi đạt được hỗn hợp đồng nhất.
* Thi công:
Màng chống thấm Aquaflex KS-988A loại II có thể thi công bằng cách phun hoặc quét.
Bước 1: Thi công các vị trí góc với chiều rộng lớp phủ trên bề mặt đứng và sàn 20-30cm.
Bước 2: Thi công lớp phủ thứ nhất bằng con lăn hoặc chổi quét cho đến khi phủ 1 lớp đồng nhất trên bề mặt nền.
Bước 3: Quét lớp phủ thứ 2 theo hướng vuông góc với lớp thứ nhất sau khi lớp phủ thứ nhất đã se bề mặt.
Thi công các lớp tiếp theo cho đến khi đạt được độ dày mong muốn.
* Định mức:
Sử dụng lượng 2kg/m² cho độ dày 1,0mm.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Giá trị trung bình | Phương pháp thử |
Cường độ chịu kéo | 1.1 Mpa | ASTM D412, modified |
Độ giãn dài khi đứt | 120% | ASTM D412, modified |
Độ bám dính với bê tông | 0.89 N/mm2 | ASTM D7234 12 |