Vật liệu
Thông tin sản phẩm
Thông tin sản phẩm
1. Mô tả sản phẩm:
KS-580 Lớp phủ chống thấm bitum cải tiến high polyme cấu tạo chủ yếu từ bitum làm nguyên liệu thô, kết hợp nước làm môi trường phân tán, cùng với các polyme khác như SBS hoặc APP để biến tính bitum, cuối cùng tạo ra lớp phủ chống thấm bitum polyme cải tiến này. Lớp phủ đóng rắn ngay trong điều kiện nhiệt độ bình thường, vật liệu tạo thành trên bề mặt một lớp màng chống thấm đàn hồi, nó có thể hoạt động như một lớp chống thấm, đồng thời có thể kết hợp với chống thấm dạng màng để tạo thành một hệ thống chống thấm hợp.
2. Đặc tính sản phẩm:
Sản phẩm được cấu thành từ các nguyên liệu có tính chất không độc, không mục, không cháy, an toàn và thân thiện môi trường.
Sản phẩm dạng một thành phần duy nhất, phương pháp thi công nguội, vận hành đơn giản
Kháng axit và kiềm, chống lão hóa, tuổi thọ dài
Màng có tính mềm dẻo, chống nứt và độ bền nhiệt, khả năng bám dính tốt, là một loại vật liệu chống thấm lý tưởng
Khả năng tương thích tốt với các loại chống thấm dạng màng khác, nóng chảy sau khi gia nhiệt lại ở trạng thái màng, vật liệu có khả năng kết nối hoàn hảo với phương pháp nóng chảy được cấu tạo bằng bitum biến tính, để tạo thành kết cấu chống thấm cao cấp composite.
3. Vị trí ứng dụng:
Các kết cấu mái và ngầm không lộ thiên.
Kết hợp với các loại chống thấm dạng màng để tạo thành hệ chống thấm hợp nhất
Là chất kết dính, lớp lót cho các loại chống thấm bitum biến tính dạng màng.
Có thể phủ trực tiếp trên nhiều bề mặt đường ống, bê tông để làm chức năng bảo vệ, chống ăn mòn.
4. Thi công:
* Chuẩn bị bề mặt:
Làm sạch bề mặt để đảm bảo không có bụi bẩn và vật liệu dư thừa.
Chỉ tiến hành thi công chống thấm sau khi xử lý xong bề mặt, không được tiến hành đồng thời
Không dẫm đạp, không dùng vật sắc nhọn trước khi lớp sơn phủ được làm khô hoàn toàn và đóng rắn để tránh làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm.
Sau khi thi công lớp chống thấm cần sử dụng lớp bảo vệ màng chống thấm trong vòng 2 ngày
* Định mức:
Định mức sử dụng thi công 3 -4 lớp, khoảng 2.0kg/m²
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Độ linh hoạt nhiệt độ thấp/ ℃ | Điều kiện tiêu chuẩn | -15 | |||||||||||||||||||||||||||||
Xử lý kiềm | -10 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Xử lý nhiệt | |||||||||||||||||||||||||||||||
UV Tia cực tím | |||||||||||||||||||||||||||||||
Độ giãn dài khi đứt / % ≥ | Điều kiện tiêu chuẩn | 600 | |||||||||||||||||||||||||||||
Xử lý kiềm | |||||||||||||||||||||||||||||||
Xử lý nhiệt | |||||||||||||||||||||||||||||||
UV tia cực tím |
Tải tài liệu
Tải tài liệu